CÔNG KHAI THÔNG TIN ĐẦU NĂM HỌC 2021 – 2022

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG TH ĐỒNG SƠN

                                                                            Biểu mẫu 05
             (Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

            CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC
NĂM HỌC 20
21-2022

 

STT Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh
 
Tổng số học sinh : 193 HS 
(6 lớp)
Tổng số học sinh : 183 HS 
(6 lớp)
Tổng số học sinh : 190 HS 
(6lớp)
Tổng số học sinh: 214 HS
(7lớp)
Tổng số học sinh:152 HS
(5 lớp)
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).
2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại các khu thuộc địa bàn xã Đồng Sơn . 
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 (đối với các lớp 3,4,5). Thông tư 32/2028 của Bộ GDĐT ban hành chương trình GDPT 2018 ( đối với lớp 1,2).Tích hợp và lồng ghép các hoạt động ngoại khóa, giáo dục kỹ năng sống.  Tiếng Anh  lớp 3,4,5 dạy 4 tiết/ tuần. Tiếng Anh lớp 1,2 dạy 2 tiết/tuần.
Thực hiện 35 tuần/năm học
1. Ngày tựu trường: Lớp 1 (ngày 23/8/2021); Lớp 2,3,4,5 (ngày 01/9/2021)
2. Ngày khai giảng: 5/9/2021 (học sinh ngồi trong lớp xem trên ti vi online)

Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I :
Từ ngày : 6/9/2021 đến 07/01/2022 ( gồm 18 tuần)
3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 05/01/2022 đến ngày 07/01/2022

4. Ngày sơ kết học kỳ I : 12/01/2022
Ngày bắt đầu chương trình học kỳ II đến kết thúc chương trình học kỳ II:

Từ ngày 10/01/2022 đến 19/05/2022 (gồn 17 tuần)
Ngày kiểm tra cuối năm : Từ ngày 11/5/2022 đến 13/5//2022
Tổng kết năm học: Từ ngày 20/5/2022 . Kết thúc năm học ngày 21/5/2022.

III – Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình

– Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình
-Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. 
– Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc điện tử của đơn vị.
 – Họp Cha mẹ học sinh 03 kỳ/năm (trực tiếp hoặc online)
 – Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học (áp dụng với lớp 3,4,5). 

– Thông tin về Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học (áp dụng với lớp 1,2)
– Gia đình thường xuyên trao đổi trực tiếp với giáo viên chủ nhiệm hoặc địa chỉ gmail, zalo nhóm lớp, điện thoại.

– Gia đình phối hợp với thầy cô kèm và hướng dẫn con học  và làm bài trên phần mềm trực tuyến OLM hoặc nhóm Zalo.
2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: 
– Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. Đặc biệt thực hiện các biện pháp phòng chống dịch Covid -19.
– Thái độ học tập tích cực, chủ động. 
– Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
– Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. 
– Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục – Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh (khi không có dịch bệnh Covid -19).
– Sinh hoạt Đội, Sao nhi đồng.
– Tổ chức các Lễ phát động: tháng an toàn giao thông, theo chủ đề năm học…

– Tổ chức dạy tiết đọc tại thư viện nhà trường ( 4 tiết/lớp/tháng)
– Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp, bồi dưỡng KNS – POKI, sinh hoạt CLB

V

Kết quả Năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
– 100% học sinh được xếp loại  năng lực, phẩm phẩm chất từ  Đạt trở lên.
– Được giáo dục về kỹ năng sống 
– Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99,8 % trở lên
– Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. 
– Không có học sinh bỏ học. 
– Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh 
– Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp, vệ sinh môi trường.
– 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
– 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế (diện hộ nghèo, cận nghèo, chính sách khác, tự nguyện)

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
– Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
–  Đủ sức khỏe để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. 
– Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớpdưới với lớp trên cũng như giữa Tiểu học lên THCS. 
– Tăng cường bồi dưỡng năng lực phẩm chất, giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.

 

                                                                  Đồng Sơn, ngày 10 tháng  9 năm 2021

                                                                                                           HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                                   Đoàn Thị Chi

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC                                                                              Biểu mẫu 06
TRƯỜNG TH ĐỒNG SƠN
                                                                             THÔNG BÁO
                                  Công khai thông tin chất lượng giáo dục trường tiểu học cuối năm học                                                                                                                    Năm học 2020 – 2021

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp  
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5  
I Tổng số học sinh 935 184 197 217 154 183  
II Số học sinh
học 2 buổi/ngày
935 184 197 217 154 183  
   
III Số học sinh chia theo, năng lực, phẩm chất 935 184 197 217 154 183  
  Phẩm chất 935 184 197 217 154 183  
1 Chăm học, chăm làm (Chăm chỉ L1) 935 184 197 217 154 183  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 77,5% 81,0% 81,7% 73,7% 73,40% 78,1%  
Đạt 22,5% 19,0% 18,3% 26,3% 26,6% 21,9%  
Chưa đạt (Cần cố gắng)              
2 Tự tin, trách nhiệm (Trách nhiệm L1) 935 184 197 217 154 183  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt  77,2% 81,0% 81,7% 71,4% 76,0% 77,0%  
Đạt 22,8 % 19,0% 18,3% 28,6% 24,0% 23,0%  
Chưa đạt(Cần cố gắng)              
3 Trung thực, kỷ luật (Trung thực L1) 935 184 197 217 154 183  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 81,3% 85,7% 86,3% 74,6% 76,6% 83,0%  
Đạt 18,7% 14,3% 13,7% 25,4% 23,4% 17,0%  
Chưa đạt(Cần cố gắng)              
4 Đoàn kết, yêu thương(Nhân ái L1) 935 184 197 217 154 183  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 83,5% 87,0 % 91,8% 76,0% 77,9% 85,7%  
Đạt 16,5% 13,0% 8,2% 24,0% 22,1% 15,3%  
Chưa đạt(Cần cố gắng)              
5 Yêu nước L1 184 184          
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 87,5% 87,5%          
Đạt 12,5% 12,5%          
Chưa đạt(Cần cố gắng)              
  Về năng lực              
1 Tự phục vụ(Tự chủ tự học L1) 935 184 197 217 154 183  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 79,7% 85,3% 82,7% 80,0% 78,6% 82,5%  
Đạt 20,3% 14,7% 17,3% 20,0% 21,4% 17,5%  
Chưa đạt              
2 Hợp tác(Giao tiếp hợp tác L1) 935 184 197 217 154 183  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 78,1% 85,7% 82,2% 66,8% 76,6% 80,3%  
Đạt 21,9% 14,3% 17,8% 33,2% 23,4% 19,7%  
Chưa đạt              
3 Tự họcGQVĐ

(giải quyết VĐ và ST L1)

935 184 197 217 154 183  
 
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 73,6% 77,7% 80,7% 62,7% 71,4% 77,0%  
Đạt 26,4% 23,3% 19,3% 37,3% 28,6% 23,0%  
Chưa đạt              
4 Ngôn ngữ L1 184 184          
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 86,4% 86,4%          
Đạt 13,6% 13,6%          
Cần cố gắng              
5 Tính toán L1 184 184          
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 80,4% 80,4%          
Đạt 19,6% 19,6%          
Cần cố gắng              
6 Khoa học L1 184 184          
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 87,0% 87,0%          
Đạt 13,0% 13,0%          
Cần cố gắng              
7 Thẩm mĩ L1 184 184          
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 84,2% 84,2%          
Đạt 15,8% 15,8%          
Cần cố gắng              
8 Thể chất L1 184 184          
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 83,2% 83,2%          
Đạt 16,8% 16,8%          
Cần cố gắng              
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập 935 184 197 217 154 183  
   
1 Tiếng Việt 935 184 197 217 154 183  
 
a Hoàn thành tốt 54,3% 69,0% 53,8% 44,7% 51,9% 53,6%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 45,5% 29,9% 46,2% 55,3% 48,1% 46,4%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành %0,2 1,1% % % % %  
(tỷ lệ so với tổng số)  
2 Toán 935 184 197 217 154 183  
 
a Hoàn thành tốt 57,9% 78,3%  

49,7%

53,4% 52,6% 55,7%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 41,9% 20,6% 50,3% 46,6% 47,4% 44,3%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành 0,2% 1,1% % % % %  
(tỷ lệ so với tổng số)  
3 Khoa  học 337       154 183  
a Hoàn thành tốt 61,7%       57,8% 65,0%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
a Hoàn thành 38,3%       42,2% 35,0%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
4 Lịch sử và Địa lí 337       154 183  
a Hoàn thành tốt 58,2%        51,3% 63,9%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 41,8%       48,7% 36,1%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
5 Tiếng Anh 935 184 197 217 154 183  
a Hoàn thành tốt 421% 64,7% 47,2% 30,0% 37,0% 32,8%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 57,6% 34,2% 52,8% 70,0% 63,0% 67,2%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành 0,2% 1,1%          
(tỷ lệ so với tổng số)  
6 Tin học 554     217 154 183  
a Hoàn thành tốt 57,0%     57,6% 56,5% 56,8%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 43,0%     42,4 % 43,5% 43,2%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
(tỷ lệ so với tổng số)  
7 Đạo đức 935 184 197 217 154 183  
a Hoàn thành tốt 70,9% 79,4% 71,6% 65,0% 63,0% 75,4%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 29,1% 20,6% 28,4% 35,0% 37,0% 24,6%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
8 Tự nhiên và Xã hội 598 184 197 217      
a Hoàn thành tốt 65,7% 75,0% 66,5% 57,1%      
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 34,1% 25,0% 33,5% 42,9%      
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
(tỷ lệ so với tổng số)  
9 Âm nhạc 935 184 197 217 154 183  
a Hoàn thành tốt 72,9% 79,9% 74,6% 69,1% 68,2% 72,7%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 27,1% 20,1% 25,4% 30,9% 31,8% 27,3%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
10 Mĩ thuật 935 184 197 217 154 183  
a Hoàn thành tốt 64,0% 70,6% 63,5% 58,5% 59,1% 68,3%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 36,0% 29,4% 36,5% 41,5% 40,9% 31,7 %  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
(tỷ lệ so với tổng số)  
11 Thủ công (Kỹ thuật) 751   197 217 155 183  
a Hoàn thành tốt 65,8%   70,6% 60,4% 62,3% 69,9%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 31,5%   25,4% 29,6% 37,7% 30,1%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
12 Thể dục 935 184 197 217 154 183  
a Hoàn thành tốt 69,3% 73,9% 69,5% 66,4% 63,0% 73,2%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 30,7% 26,1% 30,5 % 33,6% 37,0% 26,8%  
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
  HĐTN 184  184           
a Hoàn thành tốt 77,2% 77,2%          
(tỷ lệ so với tổng số)  
b Hoàn thành 22,8% 22,8%          
(tỷ lệ so với tổng số)  
c Chưa hoàn thành              
(tỷ lệ so với tổng số)              
V Tổng hợp kết quả cuối năm 935 184 197 217 154 183  
1 Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

99,8% 98,9% 100% 100% 100% 100%  
a Học sinh được khen thưởng cấp trường 393 88 79 88 63 75  
b  Học sinh được Giấy chứng nhận huyện, tỉnh, quốc gia 486 76 60 114 51 185  
2 Ở lại lớp ( tỷ lệ so với tổng số) 0,2% 1,1%          

                                                            Đồng Sơn, ngày 10 tháng 9 năm 2021
                                                                    HIỆU TRƯỞNG

                                                                              Đoàn Thị Chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                          

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC                                                                              Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TH ĐỒNG SƠN

               THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học
Năm học 
2021-2022

STT

NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG BÌNH QUÂN
I Số phòng học/ số lớp 30/30 Số m2/học sinh
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố  30 1,5
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 3  
IV Tổng diện tích đất (m2) 30822 33
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 8406 9
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học( m2) 1398  
2 Diện tích phòng thiết bị (m2) 96  
3 Diện tích thư viện ( m2) 180  
4 Diện tích nhà đa năng( phòng giáo dục rèn luyện thể chất m2)    
5 Diện tích phòng ngoại ngữ ( m2) 144  
6 Diện tích phòng tin học( m2) 144  
7 Diện tích phòng Âm nhạc ( m2) 144  
8 Diện tích phòng Đội ( m2) 96  
9 Diện tích phòng BGH ( m2) 137  
10 Diện tích phòng Y tế ( m2) 60  
11 Diện tích phòng Bảo vệ ( m2) 60  
12 Diện tích phòng nghỉ GV ( m2) 96  
13 Diện tích phòng lưu trữ ( m2) 96  
14 Diện tích phòng truyền thống ( m2) 68  
15 Diện tích nhà vệ sinh  học sinh ( m2) 100  
16 Diện tích nhà VS Giáo Viên ( m2) 30  
17 Diện tích phòng khác khoa học STEM ( m2) 96  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

( Đơn vị tính: bộ)

30 Số bộ /lớp
1 Khối lớp 1 6/6 1
2 Khối lớp 2 6/6 1
3 Khối lớp 3 6/6 1
4 Khối lớp 4 7/7 1
5 Khối lớp 5 5/5 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập

( Đơn vị tính bộ)

65 2 học sinh/ 1bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi 28  
2 Máy chiếu OverHead/ projecter/ Vật thể 6  
3 Bộ âm thanh ( amly, loa) 4  
4 Bộ âm thanh đa năng 1  
5 Đàn ocgan  10  
6 Máy phô tô 1  
7 Máy in 7  

 

 

IX Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Diện tích nhà VS m2
Nam Nữ GV HS
1 Đạt chuẩn vệ sinh * 1( Nam riêng, nữ riêng) 4 4 30 60
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh *          

 

 

    Không
X Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XI Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng) x  
XII Kết nối Internet x  
XIII Trang thông tin điện tử (website của trường) x  
XIV Tường rào xây x  

                                                         

                                                                              

                                                                              Đồng Sơn, ngày  10 tháng  9 năm 2021                                                                                                                                  HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                Đoàn Thị Chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                 

 

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC                                                                             Biểu mẫu 08
TRƯỜNG TH ĐỒNG SƠN
 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học

 Năm học 2021-2022

 

STT Nội dung Tổng số     Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp  

Ghi chú

Biên chế Hợp đồng Đại học Cao đẳng Trung cấp Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Giỏi Khá
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 56 48 8 37 13 3 3 8 17 21   46  
I Giáo viên 45 42 3 33 12     8 15 19   42  
  Trong đó số giáo viên chuyên biệt 15 14 1  9  5     4 6 4   14  
1 Mĩ thuật 3 3   2 1     2 1     3  
2 Thể dục 3 3   1 2       2 1   3  
3 Âm nhạc 3 3   3       2   1   3  
4 Tiếng nước ngoài 4 3 1 3 1       2 2   3  
5 Tin học 2 2   1 1       2     2  
II Cán bộ quản lý 4 4   4         2 2   4  
1 Hiệu trưởng 1 1   1           1   1  
2 Phó hiệu trưởng 3 3   3         2 1   3  
III Nhân viên 7 2 5   1 3 3            
1 Văn thư 1   1     1              
2 Kế toán 1 1     1                
3 Thủ quĩ                          
4 Y tế 1 1       1              
5 Thiết bị, TV 1   1     1              
6 Bảo vệ 3   3       3            
                                 

                                                         

                                                                   Đồng Sơn, ngày  10 tháng  9 năm 2021
                                                                                    HIỆU TRƯỞNG
                                                                                 

                                                                                     Đoàn Thị Chi