PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG TH ĐỒNG SƠN
Biểu mẫu 05
(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2021-2022
STT | Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Tổng số học sinh : 193 HS (6 lớp) |
Tổng số học sinh : 183 HS (6 lớp) |
Tổng số học sinh : 190 HS (6lớp) |
Tổng số học sinh: 214 HS (7lớp) |
Tổng số học sinh:152 HS (5 lớp) |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại các khu thuộc địa bàn xã Đồng Sơn . |
||||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 (đối với các lớp 3,4,5). Thông tư 32/2028 của Bộ GDĐT ban hành chương trình GDPT 2018 ( đối với lớp 1,2).Tích hợp và lồng ghép các hoạt động ngoại khóa, giáo dục kỹ năng sống. Tiếng Anh lớp 3,4,5 dạy 4 tiết/ tuần. Tiếng Anh lớp 1,2 dạy 2 tiết/tuần. Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: Lớp 1 (ngày 23/8/2021); Lớp 2,3,4,5 (ngày 01/9/2021) 2. Ngày khai giảng: 5/9/2021 (học sinh ngồi trong lớp xem trên ti vi online) Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I : 4. Ngày sơ kết học kỳ I : 12/01/2022 Từ ngày 10/01/2022 đến 19/05/2022 (gồn 17 tuần) |
||||
III | – Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình
– Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. – Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc điện tử của đơn vị. – Họp Cha mẹ học sinh 03 kỳ/năm (trực tiếp hoặc online) – Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học (áp dụng với lớp 3,4,5). – Thông tin về Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học (áp dụng với lớp 1,2) – Gia đình phối hợp với thầy cô kèm và hướng dẫn con học và làm bài trên phần mềm trực tuyến OLM hoặc nhóm Zalo. |
||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | – Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh (khi không có dịch bệnh Covid -19). – Sinh hoạt Đội, Sao nhi đồng. – Tổ chức các Lễ phát động: tháng an toàn giao thông, theo chủ đề năm học… – Tổ chức dạy tiết đọc tại thư viện nhà trường ( 4 tiết/lớp/tháng) |
||||
V |
Kết quả Năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
– 100% học sinh được xếp loại năng lực, phẩm phẩm chất từ Đạt trở lên. – Được giáo dục về kỹ năng sống – Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99,8 % trở lên – Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. – Không có học sinh bỏ học. – Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh – Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp, vệ sinh môi trường. – 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. – 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế (diện hộ nghèo, cận nghèo, chính sách khác, tự nguyện) |
||||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
– Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. – Đủ sức khỏe để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. – Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớpdưới với lớp trên cũng như giữa Tiểu học lên THCS. – Tăng cường bồi dưỡng năng lực phẩm chất, giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
Đồng Sơn, ngày 10 tháng 9 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Đoàn Thị Chi
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC Biểu mẫu 06
TRƯỜNG TH ĐỒNG SƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục trường tiểu học cuối năm học Năm học 2020 – 2021
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||
I | Tổng số học sinh | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày |
935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
III | Số học sinh chia theo, năng lực, phẩm chất | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
Phẩm chất | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | ||
1 | Chăm học, chăm làm (Chăm chỉ L1) | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 77,5% | 81,0% | 81,7% | 73,7% | 73,40% | 78,1% | ||
Đạt | 22,5% | 19,0% | 18,3% | 26,3% | 26,6% | 21,9% | ||
Chưa đạt (Cần cố gắng) | ||||||||
2 | Tự tin, trách nhiệm (Trách nhiệm L1) | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 77,2% | 81,0% | 81,7% | 71,4% | 76,0% | 77,0% | ||
Đạt | 22,8 % | 19,0% | 18,3% | 28,6% | 24,0% | 23,0% | ||
Chưa đạt(Cần cố gắng) | ||||||||
3 | Trung thực, kỷ luật (Trung thực L1) | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 81,3% | 85,7% | 86,3% | 74,6% | 76,6% | 83,0% | ||
Đạt | 18,7% | 14,3% | 13,7% | 25,4% | 23,4% | 17,0% | ||
Chưa đạt(Cần cố gắng) | ||||||||
4 | Đoàn kết, yêu thương(Nhân ái L1) | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 83,5% | 87,0 % | 91,8% | 76,0% | 77,9% | 85,7% | ||
Đạt | 16,5% | 13,0% | 8,2% | 24,0% | 22,1% | 15,3% | ||
Chưa đạt(Cần cố gắng) | ||||||||
5 | Yêu nước L1 | 184 | 184 | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 87,5% | 87,5% | ||||||
Đạt | 12,5% | 12,5% | ||||||
Chưa đạt(Cần cố gắng) | ||||||||
Về năng lực | ||||||||
1 | Tự phục vụ(Tự chủ tự học L1) | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 79,7% | 85,3% | 82,7% | 80,0% | 78,6% | 82,5% | ||
Đạt | 20,3% | 14,7% | 17,3% | 20,0% | 21,4% | 17,5% | ||
Chưa đạt | ||||||||
2 | Hợp tác(Giao tiếp hợp tác L1) | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 78,1% | 85,7% | 82,2% | 66,8% | 76,6% | 80,3% | ||
Đạt | 21,9% | 14,3% | 17,8% | 33,2% | 23,4% | 19,7% | ||
Chưa đạt | ||||||||
3 | Tự họcGQVĐ
(giải quyết VĐ và ST L1) |
935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 73,6% | 77,7% | 80,7% | 62,7% | 71,4% | 77,0% | ||
Đạt | 26,4% | 23,3% | 19,3% | 37,3% | 28,6% | 23,0% | ||
Chưa đạt | ||||||||
4 | Ngôn ngữ L1 | 184 | 184 | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 86,4% | 86,4% | ||||||
Đạt | 13,6% | 13,6% | ||||||
Cần cố gắng | ||||||||
5 | Tính toán L1 | 184 | 184 | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 80,4% | 80,4% | ||||||
Đạt | 19,6% | 19,6% | ||||||
Cần cố gắng | ||||||||
6 | Khoa học L1 | 184 | 184 | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 87,0% | 87,0% | ||||||
Đạt | 13,0% | 13,0% | ||||||
Cần cố gắng | ||||||||
7 | Thẩm mĩ L1 | 184 | 184 | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 84,2% | 84,2% | ||||||
Đạt | 15,8% | 15,8% | ||||||
Cần cố gắng | ||||||||
8 | Thể chất L1 | 184 | 184 | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
Tốt | 83,2% | 83,2% | ||||||
Đạt | 16,8% | 16,8% | ||||||
Cần cố gắng | ||||||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
1 | Tiếng Việt | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
a | Hoàn thành tốt | 54,3% | 69,0% | 53,8% | 44,7% | 51,9% | 53,6% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 45,5% | 29,9% | 46,2% | 55,3% | 48,1% | 46,4% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | %0,2 | 1,1% | % | % | % | % | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
2 | Toán | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
a | Hoàn thành tốt | 57,9% | 78,3% |
49,7% |
53,4% | 52,6% | 55,7% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 41,9% | 20,6% | 50,3% | 46,6% | 47,4% | 44,3% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | 0,2% | 1,1% | % | % | % | % | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
3 | Khoa học | 337 | 154 | 183 | ||||
a | Hoàn thành tốt | 61,7% | 57,8% | 65,0% | ||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
a | Hoàn thành | 38,3% | 42,2% | 35,0% | ||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
4 | Lịch sử và Địa lí | 337 | 154 | 183 | ||||
a | Hoàn thành tốt | 58,2% | 51,3% | 63,9% | ||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 41,8% | 48,7% | 36,1% | ||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
5 | Tiếng Anh | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
a | Hoàn thành tốt | 421% | 64,7% | 47,2% | 30,0% | 37,0% | 32,8% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 57,6% | 34,2% | 52,8% | 70,0% | 63,0% | 67,2% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | 0,2% | 1,1% | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
6 | Tin học | 554 | 217 | 154 | 183 | |||
a | Hoàn thành tốt | 57,0% | 57,6% | 56,5% | 56,8% | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 43,0% | 42,4 % | 43,5% | 43,2% | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
7 | Đạo đức | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
a | Hoàn thành tốt | 70,9% | 79,4% | 71,6% | 65,0% | 63,0% | 75,4% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 29,1% | 20,6% | 28,4% | 35,0% | 37,0% | 24,6% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
8 | Tự nhiên và Xã hội | 598 | 184 | 197 | 217 | |||
a | Hoàn thành tốt | 65,7% | 75,0% | 66,5% | 57,1% | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 34,1% | 25,0% | 33,5% | 42,9% | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
9 | Âm nhạc | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
a | Hoàn thành tốt | 72,9% | 79,9% | 74,6% | 69,1% | 68,2% | 72,7% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 27,1% | 20,1% | 25,4% | 30,9% | 31,8% | 27,3% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
10 | Mĩ thuật | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
a | Hoàn thành tốt | 64,0% | 70,6% | 63,5% | 58,5% | 59,1% | 68,3% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 36,0% | 29,4% | 36,5% | 41,5% | 40,9% | 31,7 % | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
11 | Thủ công (Kỹ thuật) | 751 | 197 | 217 | 155 | 183 | ||
a | Hoàn thành tốt | 65,8% | 70,6% | 60,4% | 62,3% | 69,9% | ||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 31,5% | 25,4% | 29,6% | 37,7% | 30,1% | ||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
12 | Thể dục | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
a | Hoàn thành tốt | 69,3% | 73,9% | 69,5% | 66,4% | 63,0% | 73,2% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 30,7% | 26,1% | 30,5 % | 33,6% | 37,0% | 26,8% | |
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
HĐTN | 184 | 184 | ||||||
a | Hoàn thành tốt | 77,2% | 77,2% | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
b | Hoàn thành | 22,8% | 22,8% | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
c | Chưa hoàn thành | |||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 935 | 184 | 197 | 217 | 154 | 183 | |
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
99,8% | 98,9% | 100% | 100% | 100% | 100% | |
a | Học sinh được khen thưởng cấp trường | 393 | 88 | 79 | 88 | 63 | 75 | |
b | Học sinh được Giấy chứng nhận huyện, tỉnh, quốc gia | 486 | 76 | 60 | 114 | 51 | 185 | |
2 | Ở lại lớp ( tỷ lệ so với tổng số) | 0,2% | 1,1% |
Đồng Sơn, ngày 10 tháng 9 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Đoàn Thị Chi
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TH ĐỒNG SƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học
Năm học 2021-2022
STT |
NỘI DUNG |
SỐ LƯỢNG | BÌNH QUÂN |
I | Số phòng học/ số lớp | 30/30 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 30 | 1,5 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 3 | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 30822 | 33 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 8406 | 9 |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học( m2) | 1398 | |
2 | Diện tích phòng thiết bị (m2) | 96 | |
3 | Diện tích thư viện ( m2) | 180 | |
4 | Diện tích nhà đa năng( phòng giáo dục rèn luyện thể chất m2) | ||
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ ( m2) | 144 | |
6 | Diện tích phòng tin học( m2) | 144 | |
7 | Diện tích phòng Âm nhạc ( m2) | 144 | |
8 | Diện tích phòng Đội ( m2) | 96 | |
9 | Diện tích phòng BGH ( m2) | 137 | |
10 | Diện tích phòng Y tế ( m2) | 60 | |
11 | Diện tích phòng Bảo vệ ( m2) | 60 | |
12 | Diện tích phòng nghỉ GV ( m2) | 96 | |
13 | Diện tích phòng lưu trữ ( m2) | 96 | |
14 | Diện tích phòng truyền thống ( m2) | 68 | |
15 | Diện tích nhà vệ sinh học sinh ( m2) | 100 | |
16 | Diện tích nhà VS Giáo Viên ( m2) | 30 | |
17 | Diện tích phòng khác khoa học STEM ( m2) | 96 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
( Đơn vị tính: bộ) |
30 | Số bộ /lớp |
1 | Khối lớp 1 | 6/6 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 6/6 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 6/6 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 7/7 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 5/5 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập
( Đơn vị tính bộ) |
65 | 2 học sinh/ 1bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | ||
1 | Ti vi | 28 | |
2 | Máy chiếu OverHead/ projecter/ Vật thể | 6 | |
3 | Bộ âm thanh ( amly, loa) | 4 | |
4 | Bộ âm thanh đa năng | 1 | |
5 | Đàn ocgan | 10 | |
6 | Máy phô tô | 1 | |
7 | Máy in | 7 |
IX | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Diện tích nhà VS m2 | ||
Nam | Nữ | GV | HS | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh * | 1( Nam riêng, nữ riêng) | 4 | 4 | 30 | 60 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh * |
Có | Không | ||
X | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XI | Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng) | x | |
XII | Kết nối Internet | x | |
XIII | Trang thông tin điện tử (website của trường) | x | |
XIV | Tường rào xây | x |
Đồng Sơn, ngày 10 tháng 9 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG
Đoàn Thị Chi
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC Biểu mẫu 08
TRƯỜNG TH ĐỒNG SƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học
Năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp |
Ghi chú |
||||||||||
Biên chế | Hợp đồng | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Giỏi | Khá | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 56 | 48 | 8 | 37 | 13 | 3 | 3 | 8 | 17 | 21 | 46 | |||||
I | Giáo viên | 45 | 42 | 3 | 33 | 12 | 8 | 15 | 19 | 42 | ||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt | 15 | 14 | 1 | 9 | 5 | 4 | 6 | 4 | 14 | |||||||
1 | Mĩ thuật | 3 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | ||||||||
2 | Thể dục | 3 | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | ||||||||
3 | Âm nhạc | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | |||||||||
4 | Tiếng nước ngoài | 4 | 3 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 | |||||||
5 | Tin học | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
II | Cán bộ quản lý | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 4 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | |||||||||
III | Nhân viên | 7 | 2 | 5 | 1 | 3 | 3 | |||||||||
1 | Văn thư | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Kế toán | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quĩ | |||||||||||||||
4 | Y tế | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Thiết bị, TV | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Bảo vệ | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||
Đồng Sơn, ngày 10 tháng 9 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Đoàn Thị Chi